Diễn đàn | Liên hệ Y!h: h6.sirkt
Chào mừng bạn đến với diễn đàn H6clan! Chúc bạn có những phút giây thật thư giản!

Nhớ mật khẩu?
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Diễn đànAlbum ẢnhDivide & Fight
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
ZzH6groupzZ
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10

Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Trang 1 trong tổng số 1 trang Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Cho Ðiểm Chủ Ðề Này - Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Bài gửiThời gian: Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế EmptyFri Jul 01, 2011 1:12 pm Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
#1
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Troyer
Troyer
Mod
Mod
Tổng số bài gửi : 1012
Join date : 04/05/2011
Age : 27
Đến từ : sứ sở Kukali Hatama~~éo bik ở đâu :))
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Empty Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế
Hiện nay, tiếng Việt có 3 từ được nằm trong dữ liệu của từ điển Oxford gồm: Áo dài, Phở và Bánh mì.


Áo dài: ao dai /ˈaʊ ˌdʌɪ/
Áo dài là loại trang phục truyền thống của Việt
Nam, che thân người từ cổ đến đầu gối hoặc quá đầu gối, dành cho cả nam
lẫn nữ. Khác với kimono của Nhật Bản hay hanbok của Hàn Quốc, chiếc áo
dài Việt Nam vừa truyền thống lại cũng vừa hiện đại. Trang phục dành cho
nữ này không bị giới hạn chỉ mặc tại một số nơi hay dịp mà có thể mặc
mọi nơi, dùng làm trang phục công sở, đồng phục đi học, mặc đi chơi hay
mặc để tiếp khách một cách trang trọng ở nhà.
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế 100611aodai0
Phụ nữ Việt thướt tha trong tà áo dài

Cho đến bây giờ, áo dài xuất hiện từ thời nào vẫn
là chủ đề gây tranh cãi. Theo những hình ảnh khắc trên trống đồng Ngọc
Lũ cách đây vài nghìn năm, phụ nữ đã mặc trang phục với hai tà áo xẻ.
Ngoài ra, cũng có tài liệu ghi Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát được xem là
người có công khai sáng và định hình chiếc áo dài Việt Nam.

Tuy nhiên, dù có nguồn gốc ra sao, áo dài vẫn là
niềm tự hào của người phụ nữ Việt Nam. Đến cả thế giới cũng phải trầm
trồ khen ngợi và chẳng lạ gì khi Oxford đã đưa “Áo dài” vào cơ sở dữ
liệu, với nghĩa: Một loại trang phục của phụ nữ Việt Nam, với thiết kế
hai tà áo trước và sau dài chấm mắt cá chân, áo che bên ngoài chiếc quần
dài.
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế 100611aodai2
Áo dài trong hội nghị APEC tổ chức tại Hà Nội năm 2006

Phở: pho /fə ː/

Phở là một món ăn truyền thống của Việt Nam, cũng
có thể xem là một trong những món ăn đặc trưng nhất cho ẩm thực Việt
Nam. Từ những quán bình dân vỉa hè cho đến những nhà hàng sang trọng,
đâu đâu cũng thấy sự xuất hiện món Phở. Trong cuốn từ điển Oxford có
định nghĩa: một loại súp Việt Nam hầm từ xương bò, nấu với mì (bánh phở)
và thêm các loại thịt như bò, gà được cắt lát mỏng.
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế 100611aodai1
Phở là món ăn không thể thiếu của người Việt Nam

Bánh mì: banh mi /ˈbɑːn miː/

Đi khắp nơi trên thế giới cũng khó có thể tìm được
quốc gia nào có món bánh mì như Việt Nam. Không giống như Hamburger hay
Sandwich, bánh mì ở Việt Nam có nét rất riêng với bơ, trứng, pate, thịt,
rau… Chính vẻ rất riêng đó, hôm 28/3/2011 vừa qua, Oxford đã bổ sung cả
bánh mì vào trong từ điển với nghĩa: Bánh mì là một món ăn nhẹ, bên
trong kẹp một hoặc nhiều loại thịt, patê và rau củ như cà rốt, dưa
chuột, rau mùi… và kèm gia vị như ớt, hạt tiêu.
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế 100611aodai3
Món ăn đơn giản nhưng lại rất hấp dẫn
Trả lời chủ đề này
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Bài gửiThời gian: Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế EmptyFri Jul 01, 2011 3:27 pm Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
#2
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
MasterSky
MasterSky
Dê Con
Dê Con
Tổng số bài gửi : 65
Join date : 29/06/2011
Age : 32
Đến từ : hỏi làm giề, đòi nợ hả ;))
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Empty Re: Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế
3 đang đói mà gặp 2 tấm cuối...
Trả lời chủ đề này
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Pt0110
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Kiểu gõ : Tắt VNI Telex Viqr Tổng hợpHướng dẫn về BBCode
Bạn không có quyền trả lời bài viết

BB code đang Bật
Mặt cười đang Bật
[IMG] hiện đang Bật
HTML hiện đang Tắt
 
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10
Hiện có 0 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 0 Khách viếng thăm

English [US]Liên hệ | [H6clan] | Archive | Đầu trang
Loading
Thời gian:
Sử dụng phpBB® Version 2.0 nguồn forumotion
Bản quyền thuộc ©[PhuTu] 2010-2012
Phutu@ - Divide and Fight
Hỗ trợ trực tuyến
 
Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10 Quảng cáo : Free forum© phpBB | Free forum support | Statistics | Contribution | Liên hệ | Report an abuse Từ ngữ tiếng Việt trong từ điển quốc tế Spacer10